とのことだ
Có vẻ như, nghe nói
Cấu trúc
✦V-る / V-た / V-ない + とのことだA-い / A-な(だ)+ とのことだ N-だ + とのことだ
Nghĩa
✦Là cách truyền đạt lại thông tin, trang trọng hơn「~だそうだ」.
✦Vế trước thường sử dụng 「~では」、「~によると」、「~によれば」 ,…để đề cập đến nguồn thông tin.
✦Mẫu câu này cũng hay được dùng trong thư từ hay bộc lộ góc nhìn, quan điểm mang tính cá nhân.
✦Theo sau những động từ chỉ sự phát ngôn hay truyền đạt như「聞く」、「話す」、「伝える」 ,v.v...diễn tả nội dung theo sau là một thông tin được truyền lại.
✦Cuối câu thường đi với「とのことだ」thường sử dụng trên thông báo tin tức.
✦Vế trước thường sử dụng 「~では」、「~によると」、「~によれば」 ,…để đề cập đến nguồn thông tin.
✦Mẫu câu này cũng hay được dùng trong thư từ hay bộc lộ góc nhìn, quan điểm mang tính cá nhân.
✦Theo sau những động từ chỉ sự phát ngôn hay truyền đạt như「聞く」、「話す」、「伝える」 ,v.v...diễn tả nội dung theo sau là một thông tin được truyền lại.
✦Cuối câu thường đi với「とのことだ」thường sử dụng trên thông báo tin tức.
朝
の
天気予報
にはおそくなって
雷雨
があるとのことだった。
ラジオ
によると、
北海
で
嵐
が
起
こるとのことだ。