わけだ
Có nghĩa là (nói cách khác)
Cấu trúc
V・ A ・Naな・ Nの+ わけだ
Nghĩa
Mẫu ngữ pháp này dùng cấu trúc「A つまり B わけだ」để diễn tả A và B là cùng một sự việc, có thể nói thay thế A bằng B.
彼
の
母親
は
私
の
父
の
妹
だ。つまり
彼
と
私
はいとこのわけだ。
Mẹ nó là em gái bố tôi. Nghĩa là, nó và tôi là chị em họ với nhau.
彼はイタリアの有名なレストランで6年間料理の修行をしたそうだ。つまりプロの料理人のわけだ。
Nghe nói anh ấy đã học nấu ăn 6 năm tại một nhà hàng nổi tiếng của Ý. Có nghĩa là, anh ấy là một đầu bếp chuyên nghiệp.