てくる
...đến, ... với tôi (Động tác hướng đến đây)
Cấu trúc
V-て + くる
Nghĩa
Diễn tả một hành động nào đó được làm hướng đến người nói hoặc người mà người nói đặt điểm nhìn khi phát ngôn. Người làm hành động đó được thể hiện bằng trợ từ [が], người mà hành động đó hướng đến được biểu thị bằng trợ từ [...に].
隣人
がうちの
騒音
について
文句
を
言
って
来
た。
Hàng xóm đã phàn nàn với tôi về tiếng ồn trong nhà.
急
に
猫
が
飛
びかかってきた。
Con mèo đột nhiên lao vào tôi.