ようになっている
Được, để...
Cấu trúc
V-る + ようになっている
Nghĩa
Được làm, tạo ra nhằm mục đích đặc biệt nào đó. Thường nói về sự biến đổi trong hoạt động của máy móc.
この
線
を
渡
るとと、
ドア
が
自動的
に
開
くようになっている。
Khi bước qua vạch này, cửa sẽ tự động mở.
この
家
は
屋根
にも
煙突
があって、
煙
が
下
から
出
るようになっている。
Ngôi nhà này có cả ống khói trên mái để khói có thể thoát ra từ bên dưới.