みたい
Như là (Kể ra)
Cấu trúc
N + みたいな + N
N + みたいに
Nghĩa
Dùng để nêu ví dụ. Khi nói lịch sự thì sử dụng「...のような/ように」.
ハノイやホーチミンみたいな大都市には住みたくない。
Tôi không muốn sống ở các thành phố lớn như Hà Nội hay Hồ Chí Minh.
彼
みたいに
自慢
した
人
は
誰
も
手伝
いたくない。
Người kiêu ngạo như anh ta thì sẽ chẳng có ai muốn giúp đâu.