(の) なら~と
Nếu... thì... (Đáng lẽ)
Cấu trúc
N + なら + N(だ)+ と
Na + なら + Na(だ)+ と
A +(の)なら + A + と
V + (の)なら + V + と
Nghĩa
Trong cấu trúc này, từ đứng trước và sau なら được lặp lại để diễn tả ý nghĩa rằng:
người nói trách móc người nghe đã không, hoặc khuyên người nghe đáng lẽ nên, biểu lộ thái độ một cách rõ ràng.
người nói trách móc người nghe đã không, hoặc khuyên người nghe đáng lẽ nên, biểu lộ thái độ một cách rõ ràng.
参加
しないならしないと
事前
に
知
らせておいてください。
Nếu anh không tham gia thì nên báo trước.
問題
があるならあると
言
ってほしかった。
Nếu có vấn đề, đáng lẽ anh phải nói ra chứ.
賛成
しないならしないとはっきり
言
ってくれればいいのに。
Nếu không tán thành, đáng lẽ anh nên nói rõ cho tôi biết chứ.