...ところのN
N mà ...
Cấu trúc
V-る/V-ている + ところ + の + N
Nghĩa
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Đây là từ dùng trong văn viết.
私
が
知
るところの
限
りでは、
山田
さんはそのことをしませんでした。
Theo chỗ tôi biết thì anh Yamada không làm chuyện đó.
彼女
が
目指
すところの
理想的
な
世界
とは、
人種
、
国籍
を
問
わずすべての
人
が
平等
に
暮
らす
世界
である。
Cái thế giới lí tưởng mà cô ấy hướng tới là một thế giới mà tất cả mọi người đều sống bình đẳng, không phân biệt chủng tộc, quốc tịch.