なんとかいう
Nói cái gì đó
Cấu trúc
なんとかいう~
Nghĩa
Dùng trong trường hợp ra lệnh hay mạnh mẽ yêu cầu người khác lên tiếng, với ý nghĩa "nói gì cũng được, nhưng nhất định anh phải nói gì đó". Dùng trong văn nói.
私
に
従
おうとしないから、あなたから
何
とか
言
ってやって
下
さい。
Bởi vì nó không chịu nghe lời tôi, nên anh làm ơn khuyên bảo nó giùm tôi đi.
像
のように
黙
っていないで
何
とか
言
ったらどうなんだ。
Anh đừng im lặng như tượng vậy chứ, nói cái gì đó đi xem nào.