もともと
Vốn là, ngay từ đầu
Cấu trúc
もともと
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "vốn dĩ, ngay từ đầu là...". Dùng để trình bày về nguồn gốc sự việc. Thường dùng trong trường hợp nhận thức lại một tình trạng nào đó, so với tình trạng ban đầu là như thế nào.
そのペンはもともと彼女のものだったんだ。だから、彼女に返すのは当たり前のことだ。
Cái bút đó vốn là bút của cô ấy. Vì vậy trả lại cho cô ấy là chuyện đương nhiên.
もともと
彼
は
東京
の
出身
だから、
大学
を
卒業
した
後東京
の
会社
に
就職
してもおかしくない。
Vốn dĩ anh ta xuất thân ở Tokyo, nên sau khi tốt nghiệp đại học, anh ta xin việc ở Tokyo cũng không có gì lạ.