なに~ない
Không một chút nào
Cấu trúc
なに~ない
Nghĩa
Diễn tả trạng thái đầy đủ, hoàn toàn không thiếu thốn hoặc không thoải mái, bằng những lối nói cố định mang tính thành ngữ như [なに不自由なく] (なにふじゆうなく).
彼女
は
親
から
莫大
な
財産
を
相続
して、なに
不自由
なく
暮
らしている。
Cô ấy thừa kế khối tài sản khổng lồ từ cha mẹ, sống không thiếu thốn thứ gì.
お
金
には
何不足
ない
生活
をしているのだが、なぜか
幸
せな
感
じがしていない。
Cuộc sống của tôi tuy không thiếu thốn gì về tiền bạc nhưng tôi vẫn có cảm giác không hạnh phúc.