など~ものか
Không thể nào...được
Cấu trúc
など + Vる + ものか
Nghĩa
Diễn tả ý coi thường, cho rằng sự việc được nêu lên bằng「など」 là một sự việc tầm thường, không đáng kể.
そんなあからさまな
嘘
など、だれが
信
じるものか。
Một lời nói dối trắng trợn như thế ai mà tin cho nổi.
彼
を
許
してなどやるものか。
Còn lâu tôi mới tha thứ cho anh ta.
親
の
心
があなたのような
不孝
な
子供
などに
分
かるものですか。
Làm sao một kẻ bất hiếu như anh có thể hiểu được tấm lòng của cha mẹ.