なら (ば)
Nếu ...
Cấu trúc
N / Na + (だった) なら (ば)
A-い / A-かった + なら (ば)
V-る / V-た + なら (ば)
A-い / A-かった + なら (ば)
V-る / V-た + なら (ば)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "giả định là như thế" với một sự việc chưa xác định là sự thật hay không hoặc một sự việc trái với sự thật.
ロンドンならこんなに安い家賃で部屋は借りられません。
Nếu ở London thì với tiền thuê rẻ như thế này sẽ không thuê được phòng đâu.
私
はあなたなら、そんな
馬鹿
なことをしなかった。
Nếu là cậu thì tôi đã không làm điều ngớ ngẩn như thế.
土曜日
はいい
天気
なら
旅行
に
行
きましょう。
Nếu thứ bảy đẹp trời chúng ta cùng đi du lịch nhé.
このまま経済危機が続くなら失業問題は悪化になる。
Nếu khủng hoảng kinh tế cứ tiếp tục như này thì vấn đề thất nghiệp sẽ trở nên trầm trọng hơn.