つもりで
Cho là đã, xem như là đã
Cấu trúc
V-た + つもりで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “cứ tạm thời giả định như thế”, như là tiền đề để làm một việc gì đó.
今日
は
政治家
になったつもりで
議論
しましょう。
Hôm nay chúng ta hãy xem mình như là chính trị gia để tranh luận.
カメラ
を
買
ったつもりで、お
金
は
貯金
することにした。
Tôi quyết định để dành tiền, xem như là đã tiêu vào việc mua máy ảnh.