( さ)せてもらいたい
Muốn, cho phép tôi ( được cho phép làm gì, không phải làm gì)…
Cấu trúc
Nhóm I: V-せて / V-せないで + もらいたいNhóm II: V-させて / V-させないで+ もらいたいNhóm III: 来る→来させて / 来させないで + もらいたい する→させて / させないで
Nghĩa
Dùng để bày tỏ nguyện vọng, mong muốn được người khác sắp xếp, cho phép mình được làm gì đó.
2、3
意見
を
聞
かせてもらいたい。
Tôi muốn nghe một vài ý kiến.
貴方
が
今言
ったことについてちょっと
訂正
させてもらいたい。
Tôi muốn chỉnh sửa một chút về những gì bạn đã nói.