いぜん (依然)
Vẫn...,vẫn cứ...
Cấu trúc
いぜん (依然) là cách nói mang tính chất văn viết, mang tính thành ngữ.
Nghĩa
Diễn tả trạng thái "một sự việc gì đó không thay đổi trong một thời gian dài". Nghĩa giông như 「未だに」(cho tới bây giờ vẫn chưa).
先月
の
問題
はいぜん
解決
されないままになっている。
Vấn đề của tháng trước vẫn chưa được giải quyết.
裁判
ざたになっているにも
関
わらず、あの
人
は
依然自分
は
何
も
知
らないと
言
い
張
っている。
Mặc dù vụ việc đã được đưa ra tòa nhưng người đó vẫn khăng khăng nói rằng mình chẳng biết gì.
新駅
の
建設工事
は、
依然
として
再開
されていない。
Công trình xây dựng nhà ga mới vẫn chưa được bắt đầu lại.