どおり
Theo như ....
Cấu trúc
N + どおりだ /どおり(に)
Nghĩa
Thực hiện một hành động giống như hướng dẫn có sẵn, hoặc giống như cách người khác làm trước.
Phía trước どおりlà danh từ mang tính tài liệu hướng dẫn (sách, hướng dẫn sử dụng, chương trình TV…) hoặc hành động làm mẫu hướng dẫn của người khác. Vế sau sẽ là một hành động dựa theo hướng dẫn đó.
バスケットボール
の
試合
の
結果
はわたしたちの
期待
どおりだった。
Kết quả trận đấu bóng rổ đúng như theo kì vọng của chúng tôi.
私
は
計画通
りに
作業
をする。
Tôi sẽ thực hiện công việc theo như kế hoạch.
その
臨時株主総会
は
手順
どおりにうまく
行
った。
Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lâm thời đó đã được tiến hành thuận lợi theo đúng trình tự.