…ばあいもある
Cũng có khi, cũng có trường hợp
Cấu trúc
N + の + ばあいもある
Na + な + ばあいもある
A + ばあいもある
V + ばあいもある
Nghĩa
Dùng để diễn đạt ý “một tình trạng nào đó có khả năng xảy ra”. Thường được dùng trong mạch văn “nhìn chung thì sẽ ổn nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ nên tôi xin báo trước”.
施設
によっては、
浴場以外
に
サウナ風呂
を
有
する
場合
もある。
Tùy từng cơ sở, ngoài phòng tắm, cũng có thể có bồn xông hơi khô.
審査
の
結果
、
入会
のご
希望
にそえない
場合
もございます。
Căn cứ theo kết quả kiểm tra, chúng tôi có thể không đáp ứng được nguyện vọng gia nhập hội của bạn.