ようにしている
Chắc chắn làm…, cố gắng làm…
Cấu trúc
Vる/ない + ようにしている
Nghĩa
Diễn tả sự quyết tâm, nỗ lực tạo lập được một thói quen, hành vi mang ý chí cao của người nói.
砂糖
がある
物
は
食
べないようにしている。
Tôi cố gắng không ăn những thứ có đường.
健康
のために、
毎朝一時間
ぐらい
泳
ぐようにしている。
Để tăng cường sức khỏe, mỗi sáng tôi đều cố gắng bơi khoảng một tiếng.
英語
が
上手
に
話
せるために、もっと
外国人
と
話
すようにしている。
Để có thể nói giỏi tiếng Anh, tôi sẽ cố gắng nói chuyện với người nước ngoài nhiều hơn.