ただ…だけでは
Nếu chỉ ... mà thôi
Cấu trúc
ただ~だけでは
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu chỉ làm như thế thôi thì ...". Theo sau là những đánh giá tiêu cực.
野球
はただ
見
るだけでは
面白
くない。
Bóng chày là môn nếu chỉ xem thôi thì không thấy hay đâu.
日本語
はただ
二ヶ月勉強
しただけでは
本当
の
難
しさが
分
からない。
Nếu chỉ học tiếng Nhật hai tháng thôi thì không hiểu được độ khó thực sự của nó đâu.