と言われている
Được cho là...
Cấu trúc
V・A・Naだ・Nだ+ と言われている
Nghĩa
と言われている(といわれている)được sử dụng để thuật lại một thông tin nghe được, biết được từ người khác.
あの
人
は
迷子
の
父親
だと
言
われている。
Người đó được cho là cha của đứa trẻ lạc.
この
現象
は
江戸時代
に
発生
したと
言
われている。
Hiện tượng này được cho là phát sinh từ thời Edo.
納豆
は
体
にいいと
言
われている。
Đậu nành lên men được cho là rất tốt cho sức khỏe.