ないでおく
Để nguyên không ...
Cấu trúc
V + ないでおく
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "để nguyên, không làm" một cách cố ý, với một mục đích, lí do nào đó.
Cũng có thể nói 「~せずにおく」.
時間
がないので
食事
はしないでおこう。
Vì không có thời gian nên chúng ta sẽ nhịn, không dùng bữa nữa.
十分
に
残
っているので、まだ
買
わないでおいた。
Vì vẫn còn đủ nên tôi chưa mua thêm.