...ようで (いて)
Có vẻ như là
Cấu trúc
A/V + ようで (いて)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nhìn thoáng qua thì có ấn tượng như vậy, nhưng ... " Thường có dạng「一見/見かけは…ようで、実際は…」, diễn tả ý "tình hình trong thực tế lại hoàn toàn khác".
一見
、
簡単
なようで、
実際
やってみると
案外複雑
です。
Nhìn thoáng qua có vẻ như đơn giản, nhưng làm thử thì mới biết, thật ra phức tạp không ngờ.
吉田
さんは
普段
はおとなしいようでいて、いざとなるとなかなか
決断力
に
富
んだ
女性
だ。
Yoshida là một cô gái thường ngày thì có vẻ ngoan ngoãn, nhưng khi gặp chuyện gì thì lại có một khả năng quyết đoán mạnh mẽ.