あがる
...lên (Hướng lên)
Cấu trúc
V-ます+あがる
Nghĩa
Diễn tả động tác, sự chuyển động lên phía trên hoặc trạng thái hướng lên phía trên.
夏休
みにみんなで
海
に
行
こうという
計画
が
持
ち
上
がった。
Kế hoạch mọi người cùng đi biển vào kì nghỉ hè đã được nêu lên.
彼は立ち上がって、窓のところまで歩いて行った。
Cô ấy đứng lên rồi đi bộ về phía cửa sổ.
彼
は
初子
の
誕生
の
知
らせを
聞
いて、
飛
び
上
がって
喜
んだ。
Nghe tin đứa con đầu lòng ra đời, anh ấy nhảy cẫng lên vì quá vui mừng.