ような感じがする
Cảm thấy dường như.....
Cấu trúc
V・A・Na-な・N-の + ような感じがする
Nghĩa
Theo sau 「ような」là những danh từ「気」,「感じ」,「予感」...Biểu thị ý nghĩa "có cảm giác, có linh cảm, cảm thấy dường như..." .
事故
が
起
こったような
予感
がした。
Tôi có linh cảm dường như đã có tai nạn xảy ra.
そのワインのグラスを飲んだら、何だか体が悪くなったような感じだ。
Sau khi uống ly rượu đó, tôi có cảm giác người không được khỏe hay sao ấy.