Nくらい
Cỡ N
Cấu trúc
N + くらい
Nghĩa
Sử dụng mẫu「XはY(とおなじ)くらい...」biểu thị ý “X và Y có mức độ bằng nhau”.「 ほど」không có cách sử dụng này.
A:
物価
は
中国
と
比
べてどうですか。B:あまり
変
わりませんよ。
中国
と
同
じくらいです。
A: Vật giá, so với Trung Quốc thì thế nào ? B: Không khác mấy đâu. Bằng với Trung Quốc.
豚小屋
と
同
じくらい
不潔
である。
Bẩn như chuồng lợn.