ばかりだ
Vừa mới
Cấu trúc
V-た+ばかりだ
Nghĩa
Thể hiện một hành động vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với thời điểm nói, cách một khoảng thời gian chưa lâu theo cảm nhận của người nói ( dù thời gian ấy có thể dài ngắn trên thực tế khác nhau, là một tuần, một tháng, thậm chí vài năm).
彼女
はその
会社
に
入社
したばかりなのに,もう
別
の
仕事
を
探
している。
Cô ta vừa mới vào công ty đó mà đã lại đang tìm công việc khác rồi.
先月
、
生
け
花
を
学
び
始
めたばかりですので、まだ、
初心者
です。
Tôi mới bắt đầu học cắm hoa tháng trước nên hiện vẫn là người mới.
大学
を
卒業
したばかりだ。
Tôi vừa mới tốt nghiệp đại học.