てもよろしい
Cũng được (Nhượng bộ)
Cấu trúc
A-くてもよろしい
Na・N でもよろしい
Na・N でもよろしい
Nghĩa
Diễn tả sự nhượng bộ rằng, tuy không phải là giải pháp tốt nhất, nhưng nếu thỏa hiệp thì thế này cũng được.
Nếu dùng ở thể thường thì nghe có vẻ bề trên, còn nếu dùng ở thể lịch sự thì đây là cách nói khiêm tốn.
Nếu dùng ở thể thường thì nghe có vẻ bề trên, còn nếu dùng ở thể lịch sự thì đây là cách nói khiêm tốn.
面接
は
来週
でもよろしい。
Buổi phỏng vấn để tuần sau cũng được.
この
仕事
は
熱心
さえあれば、
経験
はなくてもよろしい。<br>
Công việc này chỉ cần lòng nhiệt tình là đủ, không có kinh nghiệm cũng được.
身分証明書
がなければ、
運転免許
でもよろしいです。
Nếu không có chứng minh thư thì bằng lái xe cũng được.