なら
Nếu (Quan điểm)
Cấu trúc
Vる + なら
Nghĩa
Đây là kiểu nói mang tính thành ngữ, với [なら] tiếp nối theo sau dạng từ điển của các động từ [みる], [言う], [比べる].
Nó diễn tả rằng sự phán đoán và ý kiến được nêu lên ở vế sau là dựa trên quan điểm nào. Hơi mang tính văn viết. [たら/ と/ ば] cũng có những cách dùng tương tự và thông thường chúng có thể thay cho nhau.
Nó diễn tả rằng sự phán đoán và ý kiến được nêu lên ở vế sau là dựa trên quan điểm nào. Hơi mang tính văn viết. [たら/ と/ ば] cũng có những cách dùng tương tự và thông thường chúng có thể thay cho nhau.
私
に
言
わせるなら、この
映画
は
優秀
だと
思
えない。
Theo tôi thấy, thì bộ phim này không thể cho là xuất sắc.
去年
と
比
べるなら
今年
の
雨量
は
多
くなった。
Nếu so với năm ngoái thì lượng mưa năm nay nhiều hơn.