…とは
...Thì thật là (Ngạc nhiên)
Cấu trúc
~とは
Nghĩa
Dùng để diễn tả cảm giác ngạc nhiên trước một sự việc xảy ra ngoài dự đoán.
高級ブランド
の
バッグ
が
簡単
に
壊
れるとは
偽物
だったのかな。
Túi hàng hiệu mà dễ hỏng như vậy thì đúng là hàng giả rồi.
一枚
だけ
買
った
宝
くじが
当
たるとは
夢
を
見
ているようだ。
Trúng vé số dù mua có một tờ thôi thì thật giống như mơ vậy.
一ヶ月
で5
キロ
も
太
るとは
一体何
を
食
べたんだ。
Trong một tháng mà tăng 5 cân, thật ra thì cậu đã ăn gì vậy?