ともすると
Không chừng, dễ chừng
Cấu trúc
ともすると~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa một việc gì đó rất dễ xảy ra do một nguyên nhân nào đó. Trong trường hợp diễn tả những điều không mong đợi thường đi với 「... がちだ」, 「... かねない」. Cũng dùng cách nói「ともすれば」.
彼
はともすると
子供
に
甘
い。
Anh ấy thường dễ tính với trẻ con.
冬はともするとインフルエンザになりがちである。
Tôi thường dễ bị cúm vào mùa đông.