そしたら
Và lúc đó, cứ làm thế
Cấu trúc
そしたら~
Nghĩa
Đây là lối diễn đạt có tính văn nói của 「そうしたら」. Ít dùng trong văn viết.
先週
の
土曜日
に
図書館
に
行
ったのよ。そしたらばったり
小林
さんに
会
っちゃって。
Thứ bảy tuần trước, tớ đã đến thư viện. Và lúc đó tớ tình cờ gặp anh Kobayashi đó.
一日
に
英語
を1
時間勉強
しなさい。そしたら、
上達
しますよ。
Mỗi ngày em hãy học tiếng Anh 1 tiếng. Cứ thế rồi em sẽ tiến bộ thôi.