ではいられない
Không thể cứ...mãi
Cấu trúc
N + ではいられない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không thể duy trì trạng thái nào đó mãi được".
成長
したくないが、
人
はいつまでも
子供
ではいられないと
分
かる。
Tôi không muốn trưởng thành, nhưng tôi hiểu rằng con người không thể là trẻ con mãi được.
ずっと
高校
にいたいが、いつまでも
学生
のままではいられない。
Tôi muốn suốt đời đi học cấp ba, nhưng không thể là học sinh mãi được.
私
は
同僚
の
彼女
と
友達
でいたいのに、
彼女
はこのままではいられないと
言
う。
Mặc dù tôi chỉ muốn là bạn bè với cô bạn đồng nghiệp, nhưng cô ấy nói là không thể cứ thế này mãi.