ている
Đã...rồi
Cấu trúc
V-ている
Nghĩa
Diễn tả trạng thái kết quả của một hành động, tác dụng nào đó. Động từ dùng với ý nghĩa này là những động từ chỉ sự thay đổi trạng thái như 「始まる」(bắt đầu), 「乾く」(khô),「開く」 (mở),「閉まる」 (đóng)
春
はもう
始
まっている。
Mùa xuân đã bắt đầu.
赤
ちゃんの
服
はもう
乾
いている。
Quần áo của bé đã khô rồi.
窓
はもう
閉
まっている。
Cửa sổ đã đóng rồi.