…か…ない (か)
Vào khoảng ..., khi V được khi không, chưa V hẳn
Cấu trúc
Vる +か + Vない +(か)
Vた + か +Vない + (か)
Nghĩa
Dùng để diễn đạt một thời điểm (giai đoạn) khá tế nhị, không rõ rệt, đến mức không nói chắc được là (vào lúc ấy) sự tình đã xảy ra hay chưa, bằng cách đặt liền nhau 2 dạng khẳng định và phủ định của cùng một động từ.
彼女
が
朝食
を
食
べ
終
わるか
終
わらないうちにお
医者
さんが
来
た。
Cô ấy vẫn chưa ăn sáng xong hẳn thì bác sĩ đến.
家
を
出
るか
出
ないかのうちに
雨
が
降
り
出
した。
Tôi chưa ra khỏi nhà thì trời đổ mưa.