のうちに
Nội trong.....
Cấu trúc
N (thời gian) の + うちに
Nghĩa
Đi kèm với những cấu trúc diễn tả một kì hạn để chỉ “ nội trong thời gian đó thì ....”.
今週
のうちに、
仕事
を
済
ませよ。
Nội trong tuần này phải hoàn thành công việc đấy.
数日
のうちに
大雨
となるでしょう。
Trời sẽ mưa to trong vài ngày tới.