ちょっとした ...
Chỉ là ... đơn giản, xoàng (Giảm nhẹ mức độ)
Cấu trúc
ちょっとした + N
Nghĩa
Cách nói này có nghĩa là "nhẹ, không quan trọng lắm, nhỏ nhặt".
昔
はちょっとした
映画俳優
だった。
Trong quá khứ, ông ấy từng là một diễn viên điện ảnh hạng xoàng.
ちょっとしたことでも
理解
に
苦
しむことがあるのよ。
Dù là điều bình thường thì cũng có thể khó hiểu.