中
Trong thời gian (Kì hạn)
Cấu trúc
N + 中
Nghĩa
中(ちゅう)dùng với những danh từ chỉ thời gian để diễn tả "trong một khoảng thời gian nào đó".
午前中
は、
学校
へ
行
って、
午後
は
図書館
で
自習
する
予定
だ。
Theo dự định, buổi sáng tôi đến trường, còn buổi chiều thì tự học ở thư viện.
冬休
み
中
に
スキー
の
練習
をするつもりだ。
Tôi dự định sẽ tập trượt tuyết trong kì nghỉ đông.
彼
は
兵役期間中
に
病気
になった。
Anh ấy đã bị bệnh trong thời gian đi nghĩa vụ quân sự.