むりに
Cố mà..., ráng sức mà
Cấu trúc
むりに + V
Nghĩa
「むりに」 đóng vai trò làm trạng từ, diễn tả ý gắng sức làm điều gì đó.
友達
が
映画
を
見
に
行
きたくないと
言
ったが
私
は
無理
に
誘
った。
Bạn đã nói là không muốn đi xem phim nhưng tôi vẫn cố rủ.
この
車
は
窓
を
壊
して
無理
に
開
けようとすると
盗難防止アラーム
が
鳴
るようになっています。
Nếu cố phá cửa để mở chiếc xe này thì chuông chống trộm sẽ hú lên.