ひとつには…ためである
Một phần là do ...
Cấu trúc
ひとつには Nの + ためである
ひとつには Vる/ Vた + ためである
Nghĩa
Dùng để nêu lên một trong những nguyên nhân của sự việc. Thường dùng trong văn viết.
彼女
の
性格
が
暴力的
なのは、ひとつには
辛
い
子供時代
を
送
ったためである。
Cô ấy có tính bạo lực, một phần là do trải qua thời thơ ấu đau khổ.
博物館
が
建
たなかったのはひとつには
予算不足
のためである。
Bảo tàng đã không xây được, một phần là do thiếu ngân sách.