ないと
Phải...kẻo bị...
Cấu trúc
V-ないと
A-くないと
Na・N でないと
A-くないと
Na・N でないと
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa trong trường hợp một sự việc không được thực hiện thì sẽ xảy ra một điều không mong muốn. Dùng nhiều trong những trường hợp như thúc giục ai đó làm gì, hoặc đưa ra khuyến cáo rằng nên làm như thế thì hơn.
早
く
走
らないと
約束
の
時間
に
遅
れる。
Phải chạy nhanh lên kẻo muộn giờ hẹn.
制服
を
着
ないと
叱
られる。
Nếu không mặc đồng phục thì sẽ bị mắng đấy.
注意深
く
運転
しないと
事故
が
起
こるよ。
Nếu không lái xe cẩn thận thì sẽ xảy ra tai nạn đó.