ないでもよい
Không...cũng được
Cấu trúc
V + ないで(も)よい
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không cần phải làm... cũng được". Có nghĩa tương tự như 「Vなくてもいい」,
Cũng có trường hợp dùng bỏ 「も」thành 「ないでいい」. Trong văn nói thường dùng 「なくてもいい」hơn.
Cũng có trường hợp dùng bỏ 「も」thành 「ないでいい」. Trong văn nói thường dùng 「なくてもいい」hơn.
この
行
には
何
も
記入
しないでもよい。
Không điền gì vào hàng này cũng được.
来週
の
試合
は
出
ないでいいですか。
Tôi không tham gia trận đấu tuần sau có được không?
そんなことはしないでもいいじゃありませんか。
Chuyện đó anh đâu cần phải làm.