がないでもない
Không phải là không có
Cấu trúc
N + がないでもない
Nghĩa
Chủ yếu đi với danh từ chỉ cảm xúc hay ý chí, để diễn tả ý nghĩa không phải là hoàn toàn không có những cảm xúc như vậy.
時
には、
家出
したいと
思
うことがないでもない。
Đôi khi, không phải là không có lúc tôi muốn bỏ nhà ra đi.
彼
は
就職
するつもりがないでもないらしい。
Anh ấy dường như không phải là không có ý định tìm việc.
留学
したい
気
がないでもないが、なかなか
英語
が
マスター
できない。
Không phải là tôi không muốn đi du học nhưng mà mãi vẫn chưa thành thạo được tiếng Anh.