...ず
Mà không ..., không ...
Cấu trúc
V + ず
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa 「V-ないで」, 「V-なくて」. Cũng dùng trong văn nói, nhưng hơi kiểu cách, thường dùng trong văn viết.
私
はその
部屋
が
分
からず
迷
っていた。
Tôi đã bị lạc vì không biết phòng đó ở đâu.
私
たちは
準備
する
時間
があまり
取
れず,けがにも
苦
しんでいました。
Chúng tôi không có nhiều thời gian để chuẩn bị và chúng tôi đã bị thương.