~ (よ) うと(も)/ (よ) うが
Cho dù … thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
Cấu trúc
● 動(う・よう形)(thể ý chí) + と(も)/ が● い形 → いかろう + と(も)/ が● な形/ 名 → だろう/ であろう + と(も)/ が
Nghĩa
Ý nghĩa: Cho dù … thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
皆
にどんなに
反対
されようとも
決
めたことは
実行
する。
Dù có bị mọi người phản đối như thế nào đi chăng nữa, tôi vẫn thực hiện những việc mà tôi quyết định.
たとえ
大地震
が
起
ころうと、この
ビル
は
安全
なはずだ。
Giả sử nếu có động đất thì tòa nhà này chắc chắn vẫn an toàn.
この
仕事
はだれがしようと、
大差
(たいさ)ない。
Công việc này dù ai làm cũng không có khác biệt gì lớn.
目標
までどんなに
遠
かろうと、
諦
めないでください。
Con đường đạt đến mục tiêu dù có xa đến mấy cũng đừng từ bỏ.