ようやく
....(Mà) phải khó khăn lắm mới... được
Cấu trúc
ようやく + V-る
Nghĩa
Diễn tả một sự việc ở mức độ mà phải xoay xở mãi mới làm được. Thường sử dụng với động từ thể khả năng.
飴
は、
大人
が
背伸
びをして、ようやく
手
が
届
く
高
さに
隠
して
息子
には
取
れない。
Kẹo được giấu ở một chỗ cao, người lớn phải rướn lên mới với tay tới, nên con trai tôi không thể lấy được.
板
と
板
のすき
間
は、
一枚
の
用紙
がようやく
通
れる
広
さしかない。
Khoảng trống giữa 2 tấm ván chỉ rộng đủ cho 1 tờ giấy phải chật vật lắm mới nhét qua được