を前提に
~Với điều kiện, ~Giả định
Cấu trúc
✦N + を前提に + V
Nghĩa
彼
は
氏名
を
明
かさないことを
前提
に
記者
にその
話
を
言
った。
Anh ấy đã nói chuyện đó với nhà báo với điều kiện là không được tiết lộ tên tuổi.
彼女
は
一生懸命
を
前提
に
今回
の
試験
に
合格
できる。
Cô ấy có thể đỗ kỳ thi lần này với điều kiện là học hành chăm chỉ.
あなた達は結婚を前提に付き合う気がありますか?
Các bạn hẹn hò với nhau có cần điều kiện kết hôn không?