…ば…はずだ
Nếu ... thì có lẽ ...
Cấu trúc
…ば…はずだ
Nghĩa
Suy đoán một sự việc mà mình cho rằng đã có thể xảy ra, nếu sự tình đổi khác đi. Ở câu cuối người ta dùng cách nói suy đoán hay dự đoán như ( だろう/ はずだ/ かもしれない/ にちがいない/ と思う)... Nếu vị ngữ của câu chia ở dạng quá khứ, thì điều này diễn tả rằng sự thật trong quá khứ khác với sự việc được miêu tả. Còn nếu chia ở dạng từ điển (dạng hiện tại) thì điều này diễn tả hiện trạng bây giờ sẽ khác đi.
よく
考
えればこの
問題
の
答
えはわかったはずだ。
Nếu suy nghĩ kỹ thì chắc chắn bạn đã trả lời được câu hỏi này.
あの
馬
に
賭
ければ
勝
つかもしれない。
Nếu đặt cược cho con ngựa đó, chúng ta có thể sẽ thắng.