のような...
Chẳng hạn như
Cấu trúc
...ような N
Nghĩa
Dùng để chỉ ra, như là một ví dụ, nội dung cụ thể mà danh từ theo sau diễn đạt. Danh từ theo sau chỉ khái niệm bậc cao hơn cái mà danh từ phía trước diễn tả.
妹
は、
キムパプ
のような
簡単
な
料理
しか
作
れません。
Em gái tôi chỉ có thể nấu được món đơn giản như kimbap.
Những từ ngoại lai như “アポ” khó quá nhỉ.
「アポ」のような外来語は、とても難しいですね。