お…くださる
Làm cho, làm giúp
Cấu trúc
お Vますくださる
ご N くださる
Nghĩa
Sử dụng động từ dạng liên dụng hoặc danh từ Hán Nhật chỉ hành vi. Là cách nói tôn kính của 「てくださる」nhưng trang trọng và lịch sự hơn. Trường hợp sử dụng chung với các danh từ Hán Nhật chỉ hành vi thường có dạng 「ごNくださる」, nhưng trường hợp 「電話する」thì sử dụng 「お電話くださる」. Có thể dùng hình thức 「お+V-ます bỏます+ ください」để mời hoặc yêu cầu một việc gì đó một cách lịch sự.
今日
お
話
しくださる
先生
は、
京都大学
の
中村先生
です。
Giáo sư thuyết trình cho chúng ta hôm nay là giáo sư Nakamura ở trường Đại học Kyoto.
今日
ご
講演
くださる
先生
は、
京都大学
の
中村先生
です。
Giáo sư giảng bài cho chúng ta hôm nay là giáo sư Nakamura ở trường Đại học Kyoto.
いつおいでくださっても
歓迎
いたします。
Dù bạn đến vào bất cứ lúc nào, chúng tôi cũng luôn hoan nghênh.