~ ほうがましだ
~Vẫn còn hơn (Lựa chọn)
Cấu trúc
✦V thể thông thường + ほうがましだeht + ほうがましだ
Nghĩa
✦Nêu lên một sự việc không tốt đẹp gì đối với người nói, và thể hiện sự lựa chọn không mãn nguyện lắm là : nếu phải lựa chọn một trong hai bên thì thà là ... còn hơn.
あんなことになるなら、
死
んだほうがましだ。
Nếu việc đó xảy ra mình thà chết còn hơn.
<spanstyle="color:rgb(85,85,85);font-family:Arial,Helvetica,sans-serif;font-size:13px;">
彼結婚悪夢
Nếu kết hôn với anh ấy thì thà gặp ác mộng còn hơn.
途中
でやめるぐらいなら
始
めからやらないほうがましだ。
Nếu bỏ cuộc giữa chừng thì thà không làm từ đầu còn tốt hơn.